UIT_SoftwareEngineering_Subjects
UIT_SoftwareEngineering_Subjects copied to clipboard
Bộ tài liệu môn học chi tiết cho sinh viên ngành Kỹ thuật Phần mềm tại UIT
© University of Information Technology (VNUHCM-UIT)
:no_entry: Bộ tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo và không nên được dùng thay thế cho các bài nộp cho môn học :no_entry:
Bảng đánh giá mức độ ưu tiên cho các môn học trong chương trình đào tạo
:triangular_flag_on_post: Lưu ý:
- Đây là bảng đánh giá dựa trên cảm quan cá nhân của tác giả và chỉ mang giá trị tham khảo
- Đánh giá thực tế cần dựa vào năng lực và nguyện vọng của sinh viên
:eight_pointed_black_star: Chú thích:
- Cực kỳ quan trọng, cần phải học thật kỹ và hiểu thật sâu: :star: :star: :star: :star: :star:
- Ảnh hưởng đến hầu hết môn học/đồ án chuyên ngành: :star: :star: :star: :star:
- Hiểu ở mức độ căn bản để giải quyết các bài thực hành, sẽ cần thiết khi đi làm: :star: :star: :star:
- Có vẻ không cần thiết cho các môn học/đồ án chuyên ngành: :star: :star:
- Không cần thiết cho chuyên môn và tương lai gần: :star:
| Năm | Học kỳ | Mã môn học | Tên môn học | Mức độ quan trọng |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 1 | IT001 | Nhập môn lập trình | :star: :star: :star: :star: :star: |
| IT012 | Tổ chức và Cấu trúc Máy tính II | :star: :star: | ||
| MA003 | Đại số tuyến tính | :star: | ||
| MA006 | Giải tích | :star: | ||
| SE005 | Giới thiệu ngành Kỹ thuật Phần mềm | :star: :star: | ||
| 1 | 2 | IT002 | Lập trình hướng đối tượng | :star: :star: :star: :star: :star: |
| IT003 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | :star: :star: :star: :star: :star: | ||
| MA004 | Cấu trúc rời rạc | :star: :star: | ||
| MA005 | Xác suất thống kê | :star: | ||
| PE012 | Giáo dục thể chất | :star: | ||
| SS004 | Kỹ năng nghề nghiệp | :star: :star: :star: | ||
| 2 | 1 | IT004 | Cơ sở dữ liệu | :star: :star: :star: :star: :star: |
| IT005 | Nhập môn mạng máy tính | :star: :star: :star: | ||
| IT007 | Hệ điều hành | :star: :star: :star: | ||
| IT008 | Lập trình trực quan | :star: :star: :star: :star: | ||
| SS009 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | :star: | ||
| 2 | 2 | SE104 | Nhập môn Công nghệ phần mềm | :star: :star: :star: :star: |
| SE114 | Nhập môn ứng dụng di động | :star: :star: :star: | ||
| SE301 | Phát triển phần mềm mã nguồn mở | :star: :star: | ||
| SS006 | Pháp luật đại cương | :star: | ||
| SS007 | Triết học Mác – Lênin | :star: | ||
| SS008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | :star: | ||
| 3 | 1 | SE100 | Phương pháp Phát triển phần mềm hướng đối tượng | :star: :star: :star: :star: :star: |
| SE214 | Công nghệ phần mềm chuyên sâu | :star: :star: :star: | ||
| SE347 | Công nghệ Web và ứng dụng | :star: :star: | ||
| SE358 | Quản lý dự án Phát triển Phần mềm | :star: :star: :star: | ||
| SS003 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | :star: | ||
| SS010 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | :star: | ||
| 3 | 2 | IE106 | Thiết kế giao diện người dùng | :star: :star: :star: :star: |
| SE109 | Phát triển, vận hành, bảo trì phần mềm | :star: :star: | ||
| SE121 | Đồ án 1 | :star: :star: :star: :star: :star: | ||
| SE401 | Mẫu thiết kế | :star: :star: | ||
| SE501 | Thực tập tốt nghiệp | :star: :star: :star: :star: :star: | ||
| 4 | 1 | SE122 | Đồ án 2 | :star: :star: :star: :star: :star: |
| SE310 | Công nghệ .NET | :star: :star: :star: | ||
| SE357 | Kỹ thuật phân tích yêu cầu | :star: :star: :star: :star: :star: | ||
| SE400 | Seminar các vấn đề hiện đại của CNPM | :star: | ||
| SE405 | Chuyên đề Mobile and Pervasive Computing | :star: | ||
| 4 | 2 | EC002 | Quản trị doanh nghiệp | :star: |
| SE334 | Các phương pháp lập trình | :star: |